LỊCH TIÊM NGỪA

Đúng lịch đủ liều - Đẩy lùi mầm bệnh

Cập nhật tại ngày 01/08/2024

Dành cho đối tượng từ 0-18 tuổi

Phòng bệnh Vắc-xin Tháng tuổi (Month) Năm tuổi (Year)
0 1 2 3 4 5 6 8 9 12 15 18 2 4-6 7 9 10-15 16-18
Lao BCG 1 mũi
Viêm gan B VGB đơn giá (trong TCMR) Mũi 1
VGB đơn giá Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Mũi 4
Vắc xin phối hợp có VGB (5 in 1) Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3
Vắc xin phối hợp có VGB (6 in 1) Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3
Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà (BH-UV-HG) Vắc xin phối hợp có chứa thành phần DTwP Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Mũi 4 DTP
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần UV & BH giảm liều Td 1 mũi Td1 PNCT Tetanus (T)
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần DTaP Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Mũi 4 Mũi 5**
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần BH & HG giảm liều Tdap Mũi 5** Mũi 6
Haemophilus Influenzae týp B Vắc xin phối hợp có chứa thành phần HiB (DTwP-Hib-HepB) Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3
Vắc xin có chứa thành phần Hib đơn hoặc phối hợp ( 5 in 1 và 6 in 1) Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Mũi 4
Bại liệt (BL) Uống bOPV Liều 1 Liều 2 Liều 3
Tiêm IPV Mũi 1 Mũi 2
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần BL Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Mũi 4
Phế cầu PCV10/PCV13 Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Mũi 4
Tiêu chảy do Vi rút Rota (RV) RV1 (2 liều), RV5 (3 liều) Liều 1 Liều 2 Liều 3 2
Cúm (IV) Vắc xin cúm bất hoạt IV4 Tiêm cúm lần đầu: 2 Mũi - cách nhau ít nhất 4 tuần - tiêm nhắc hàng năm 3 Tiêm chủng hàng năm 1 mũi
Viêm não Nhật Bản (VNNB) VNNB bất hoạt từ não chuột Mũi 1&24 Mũi 3 Tiêm nhắc mỗi 3 năm
VNNB bất hoạt từ tế bào Vero Mũi 1&25 Mũi 1&2 tiêm nhắc sau 12 tháng
VNNB sống giảm độc lực, tái tổ hợp Mũi 1 1 mũi nhắc, tốt nhất 1-2 năm sau mũi cơ bản
Não mô cầu (NMC) NMC_nhóm B có 4 kháng nguyên (4CMenB) Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3
NMC_ ACWY cộng hợp 2 Mũi - cách nhau 3 tháng Từ 2 tuổi trở lên 1 Mũi - tiêm nhắc cho nhóm nguy cơ cao 6
NMC_VA MENGOC_BC Mũi 1 Mũi 2
Sởi - Quai Bị - Rubella Sởi đơn giá (M) Tiêm khi có dịch Mũi 1
Sởi - Rubella (MR) Mũi 2
Sởi - Quai Bị - Rubella (MMR) Mũi 1 Mũi 2 - cách mũi 1 ít nhất 4 tuần
Thủy đậu Thủy đậu Mũi 2 Mũi 2 - cách mũi 1 từ 6 - 3 tháng, tùy loại vắc xin
Viêm gan A (Hep A) Hep A_VGA đơn giá/phối hợp Mũi 2 - cách mũi 1 từ 6 - 3 tháng, tùy loại vắc xin
Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV HPV 2 mũi - 0,6 tháng
(HPV 9 giá)
3 mũi
0 - 2 - 6 tháng
Dại Rabbies 5 mũi tiêm bắp hoặc 8 mũi tiêm trong da sau phơi nhiễm. Đã tiêm vắc xin dại trước đó 2 mũi
Tả Cholera 2 liều uống cách nhau 14 ngày
Thương hàn Typhim 1 mũi Tiêm lại 1 mũi sau mỗi 3 năm nếu đi vào vùng dịch

Chú thích

Lịch tiêm vắc xin NGOÀI chương trình tiêm chủng mở rộng

Lịch tiêm vắc xin TRONG chương trình tiêm chủng mở rộng

Thời gian vẫn có thể tiêm vắc xin

**

DtaP-IPV hoặc Tdap

1

Tiêm theo chiến dịch

2

Áp dụng khi tiêm RV5

3

Tiêm nhắc hàng năm 1 mũi

4

2 mũi cách nhau 1-2 tuần

5

2 mũi cách nhau 28 ngày

6

Tiêm cơ bản hay một liều tiêm nhắc theo quy định ở 11-12 tuổi, tiêm nhắc cho nhóm nguy cơ cao từ 15-55 tuổi

Dành cho đối tượng từ 18 tuổi trở lên

Phòng bệnh Vắc-xin Năm tuổi (Year)
19 - 26 tuổi 27 - 49 tuổi 50 - 59 tuổi Từ 60 tuổi
Cúm Vắc xin cúm bất hoạt IV4 Tiêm chủng hàng năm 1 MŨI
Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà Vắc xin phối hợp có chứa thành phần BH & HG giảm liều Tdap 1 MŨI Tdap sau đó nhắc lại Td hoặc Tdap mỗi 10 năm
Phế cầu PCV13 1 mũi 1 mũi
Zona (Giời leo) Zona (Giời leo) Tiêm ngừa zona Tiêm ngừa zona
Ung thư cổ tử cung và các bệnh khác do HPV HPV 3 MŨI - 0, 2, 6 tháng
Viêm gan B VGB đơn giá 3 MŨI - 0,1,6 tháng - CẦN TEST TRƯỚC KHI TIÊM
Viêm gan A Hep A_VGA đơn giá/phối hợp VGA ĐƠN - 2 MŨI (0, 6 THÁNG), VGA PHỐI HỢP - 3 MŨI (0,1,6 THÁNG)
Thủy đậu Thủy đậu 2 MŨI - cách nhau 1 tháng 2 MŨI - cách nhau 1 tháng
Sởi - Quai Bị - Rubella MMR 2 MŨI - cách nhau 1 tháng
Não mô cầu NMC_nhóm B có 4 kháng nguyên (4CMenB) 2 MŨI - cách nhau 1 tháng
NMC_ACWY cộng hợp 1 MŨI (tới 55 tuổi)
Dại Rabbies 5 MŨI TIÊM BẮP HOẶC 8 MŨI TIÊM TRONG DA (4 NGÀY 2 VỊ TRÍ) - sau phơi nhiễm. Nếu đã tiêm vắc xin dại trước đó, tiêm 2 mũi ngày 0-3
Viêm não Nhật Bản VNNB bất hoạt tế bào Vero 2 MŨI - cách nhau 28 ngày + 1 mũi (mũi 3) sau 1 năm
VNNB sống giảm độc lực, tái tổ hợp 1 mũi
Thương hàn Typhoid 1 MŨI - nhắc lại mỗi 3 năm nếu có phơi nhiễm
Sốt vàng Stamaril 1 MŨI - nhắc lại mỗi 10 năm nếu sống trong vùng dịch lưu hành

Chú thích

Khuyến cáo cho nhóm nguy cơ

Khuyến cáo theo tuổi cho nhóm chưa tiêm đủ

Khuyến cáo sau khi bị phơi nhiễm

Khuyến cáo cho người có suy giảm miễn dịch

Nguồn tham khảo:

Hội Y học Dự Phòng Việt Nam. (2023). Khuyến cáo lịch tiêm chủng vắc xin cho mọi lứa tuổi ở Việt Nam (2nd ed.). Nhà xuất bản Y học.

Code: NP-VN-PVU-WCNT-240015 ADD 07/2024

Tiêm chủng cần cho bạn Lịch tiêm ngừa Địa điểm tiêm ngừa